Ắc Quy Xe Máy
Bạn không biết là ắc quy xe máy đã hư hỏng cần phải thay mới hay chỉ là hết điện do DINAMO (bộ phận sạc của xe) bị hư hoặc các thiết bị như ĐỀ, CÔNG TẮC KHÓA bị hư và nhiều vấn đề khác chứ không phải do ắc quy xe máy bị hư?
Ắc quy Trung Nguyên – Đại lý bình ắc quy Đà Nẵng giúp bạn đánh giá được 90% ắc quy xe máy của bạn hư chưa qua 3 bước!
Bước 1: Xác định Ắc Quy Xe Máy khởi động không được là do hư hay chỉ yếu điện
1. Ắc Quy Xe máy Khởi động xe không được thì có 3 yếu tố cơ bản:
- Cầu chì bị đứt: Bấm còi không kêu và đề cũng im re
- Công tắc khóa bị hư: bấm còi không kêu và đề cũng im re
- Bộ phần ĐỀ bị hư (do hết than đề,…): Đề bị yếu, lúc ăn lúc không nhưng BẤM CÒI kêu to bình thường
2. Xác định ắc quy xe máy hư hay chưa?
Nếu như bạn quên tắt đèn, hoặc kiểm tra DINAMO sạc bị hư thì chắc chắn ắc quy xe máy của bạn chưa hư, chỉ cần sạc lại là xong. Vậy thì tự nhiên xe máy đang ngon lành thì lại nhanh hết điện?
3. Tại sao bình ắc quy xe máy nhanh hết điện?
Xe đang bình thường nhưng đề không được, vậy vì sao ắc quy xe máy hết điện:
- Bộ phận sạc (DINAMO) bị hư: kiểm tra đơn giản bằng cách đạp nổ máy, mở 1 đầu + hoặc – quẹt 2 dây với nhau nếu xẹt xẹt thì sạc ok, nếu im ru thì hư DINAMO
- Bạn quên tắt đèn
- Xe đời cũ, lâu quá bị oxy hóa dây điện, chạm vào khung sườn xe dẫn tới hết điện sau 2-3 ngày.
4. Ắc quy xe máy hết điện phải làm sao, làm gì khi ắc quy xe máy hết điện?
Tất nhiên, khi ắc quy xe máy hết điện thì tới tiệm sửa xe hoặc tiệm ắc quy gần nhất để sạc lại, Ắc quy Trung Nguyên có máy sạc công suất lớn, đối với ắc quy xe máy thì chỉ cần sạc 10 phút là đầy, kết hợp kiểm tra DINAMO miễn phí.
Nếu sạc đầy bình nhưng test không có điện thì chắc chắn hư và đổi mới nếu còn hạn Bảo hành.
5. Bao lâu phải thay bình ắc quy xe máy, khi nào cần thay ắc quy xe máy?
Nếu xe máy của bạn bị những trường hợp bên dưới thì có thể ắc quy đã hư hỏng:
- Ắc Quy xe máy đã sử dụng trên 3 năm (thường ắc quy xe máy có tuổi thọ từ 3-4 năm)
- Ắc Quy Xe máy đã sạc lại nhưng 2-3 ngày sau vẫn bị tiếp, mặc dù đã kiểm tra DINAMO bình thường
- Tuổi thọ của 3 hãng ắc quy xe máy trên thì từ 3-4 năm.
- Phụ thuộc vào bộ sạc xe của bạn có còn rin hay không? Rất nhiều trường hợp ắc quy xe máy mới sử dụng chưa tới 2 năm nhưng có dấu hiệu phồng/ phù. Điều này chắc chắn 1 điều là DINAMO của xe bạn đã bị thay, không còn rin nữa.
6. Chọn ắc quy xe máy loại khô hay loại nước châm axit thì tốt mà bền nhất
Bảng so sánh ắc quy xe máy loại khô và nước sẽ giúp mọi người phân biệt để có sự lựa chọn tốt nhất nhé!
Ắc Quy Xe Máy Khô | Ắc Quy Xe Máy Nước – Châm Axit |
|
|
Bước 2: Xác định hãng ắc quy xe máy nào Tốt Nhất mà NGON BỔ RẺ!
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều hãng ắc quy xe máy nhưng nổi bật nhất nhờ giá thành ổn định, chất lượng đảm bảo, được các nhà SX xe máy tin dùng thì có 3 dòng chính:
1. Ắc quy xe máy Globe
Model | Công suất | Giá Mới | Giá thu bình hư | Giá đổi cũ | Thông số kỹ thuật (Dài x Rộng x Cao) | Khối Lượng | Lắp Cho Xe |
---|---|---|---|---|---|---|---|
WTZ5S | 12V - 4Ah/4,2Ah | 240.000 | 25.000 | 215.000 | 113 x 70 x 85 (mm) | 1,58 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga không có Idling Stop: Air blade, Click. + Dòng xe số cho các loại xe Wave, Future từ năm 2008 trở đi, Winner, Blade, Super cup. Yamaha: + Dòng xe tay ga: Nouvo (1-5), Nozza, Acruzo, Grand, Janus. + Dòng xe số: Exciter, (Jupiter, Sirius sau 2010). Suzuki: + Dòng xe tay ga: Address, Hayate + Dòng xe số: Viva, Axelo |
WP5AP | 12V - 5Ah | 260.000 | 35.000 | 225.000 | 120 x 60 x 130 (mm) | 2 kg | Honda: + Dòng xe số cho các loại xe Wave, Future từ trước năm 2008, Yamaha: : + Dòng xe số: Dòng xe Sirius, Jupiter trước năm 2010 Suzuki: + Dòng xe số: Magic,Star, Elegant. |
WP5S-3BP | 12V - 6Ah | 280.000 | 35.000 | 240.000 | 120 x 60 x 130 (mm) | 2,1 kg | Honda: + Dòng xe số cho các loại xe Wave, Future từ trước năm 2008, Yamaha: : + Dòng xe số: Dòng xe Sirius, Jupiter trước năm 2010 Suzuki: + Dòng xe số: Magic,Star, Elegant. |
WTZ6V-E | 12V - 6Ah | 320.000 | 30.000 | 290.000 | 113 x 70 x 105 (mm) | 2,07 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga có Idling Stop: Air blade, Click, Vision, SH Mode, SH, PCX Yamaha: : + Dòng xe tay ga: Janus Suzuki: + Dòng xe tay ga: Impulse |
WTZ7L-BP | 12V - 7Ah | 430.000 | 40.000 | 390.000 | 113 x 70 x 130 (mm) | 2,64 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga : SH (Nhập), LEAD ( đời trước 2010), SCR, Dylan. Piaggio : + PIAGGIO LIBERTY |
WP7A-BS | 12V - 7Ah | 420.000 | 50.000 | 370.000 | 150 x 84 x 93 (mm) | 3,15 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga : Spacy. SYM : + Dòng xe tay ga: Attila, Shark, Excel, Joyride, Enjoy. Piaggio: + Vespa, Fly. |
WP9-BS | 12V - 9Ah | 460.000 | 70.000 | 390.000 | 150 x 87 x 105 (mm) | 3,4 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga : Spacy. SYM : + Dòng xe tay ga: Attila, Shark, Excel, Joyride, Enjoy. Piaggio : + Vespa, Fly. |
2. Ắc quy xe máy GS
Model | Công suất | Giá Mới | Giá thu bình hư | Giá đổi cũ | Thông số kỹ thuật (Dài x Rộng x Cao) | Khối Lượng | Lắp Cho Xe |
---|---|---|---|---|---|---|---|
GTZ5S-E | 12V - 3.5Ah | 250.000 | 25.000 | 225.000 | 113 x 70 x 85 (mm) | 1,45 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga không có Idling Stop: Air blade, Click. + Dòng xe số cho các loại xe Wave, Future từ năm 2008 trở đi, Winner, Blade, Super cup. Yamaha: + Dòng xe tay ga: Nouvo (1-5), Nozza, Acruzo, Grand, Janus. + Dòng xe số: Exciter, (Jupiter, Sirius sau 2010). Suzuki: + Dòng xe tay ga: Address, Hayate + Dòng xe số: Viva, Axelo |
GTZ5S | 12V - 3.5Ah | 270.000 | 25.000 | 245.000 | 113 x 70 x 85 (mm) | 1,45 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga không có Idling Stop: Air blade, Click. + Dòng xe số cho các loại xe Wave, Future từ năm 2008 trở đi, Winner, Blade, Super cup. Yamaha: + Dòng xe tay ga: Nouvo (1-5), Nozza, Acruzo, Grand, Janus. + Dòng xe số: Exciter, (Jupiter, Sirius sau 2010). Suzuki: + Dòng xe tay ga: Address, Hayate + Dòng xe số: Viva, Axelo |
GTZ5S-H | 12V - 4Ah | 290.000 | 25.000 | 265.000 | 113 x 70 x 85 (mm) | 1,65 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga không có Idling Stop: Air blade, Click. + Dòng xe số cho các loại xe Wave, Future từ năm 2008 trở đi, Winner, Blade, Super cup. Yamaha: + Dòng xe tay ga: Nouvo (1-5), Nozza, Acruzo, Grand, Janus. + Dòng xe số: Exciter, (Jupiter, Sirius sau 2010). Suzuki: + Dòng xe tay ga: Address, Hayate + Dòng xe số: Viva, Axelo |
GTZ6V | 12V - 5Ah | 327.000 | 30.000 | 297.000 | 113 x 70 x 105 (mm) | 2,05 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga có Idling Stop: Air blade, Click, Vision, SH Mode, SH, PCX Yamaha: : + Dòng xe tay ga: Janus Suzuki: + Dòng xe tay ga: Impulse |
GT5A | 12V - 5Ah | 260.000 | 35.000 | 225.000 | 120 x 60 x 130 (mm) | 2 kg | Honda: + Dòng xe số cho các loại xe Wave, Future từ trước năm 2008, Yamaha: : + Dòng xe số: Dòng xe Sirius, Jupiter trước năm 2010 Suzuki: + Dòng xe số: Magic,Star, Elegant. |
GT6A | 12V - 6Ah | 280.000 | 35.000 | 245.000 | 120 x 60 x 130 (mm) | 2,1 kg | Honda: + Dòng xe số cho các loại xe Wave, Future từ trước năm 2008, Yamaha: : + Dòng xe số: Dòng xe Sirius, Jupiter trước năm 2010 Suzuki: + Dòng xe số: Magic,Star, Elegant. |
GT7A-H | 12V - 7Ah | 430.000 | 45.000 | 395.000 | 113 x 70 x 130 (mm) | 2,5 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga : SH (Nhập), LEAD ( đời trước 2010), SCR, Dylan. Piaggio : + PIAGGIO LIBERTY |
YTX7A | 12V - 7Ah | 420.000 | 50.000 | 370.000 | 150 x 84 x 93 (mm) | 2,6 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga : Spacy. SYM : + Dòng xe tay ga: Attila, Shark, Excel, Joyride, Enjoy. Piaggio : + Vespa, Fly. |
GT9A | 12V - 9Ah | 457.000 | 60.000 | 397.000 | 150 x 87 x 105 (mm) | 3,2 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga : Spacy. SYM : + Dòng xe tay ga: Attila, Shark, Excel, Joyride, Enjoy. Piaggio : + Vespa, Fly. |
3. Ắc quy xe máy Đồng Nai
Model | Công suất | Giá Mới | Giá thu bình hư | Giá đổi cũ | Thông số kỹ thuật (Dài x Rộng x Cao) | Khối Lượng | Lắp Cho Xe |
---|---|---|---|---|---|---|---|
PTX5L | 12V - 3.5Ah | 240.000 | 25.000 | 215.000 | 113 x 70 x 85 (mm) | 1,45 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga không có Idling Stop: Air blade, Click. + Dòng xe số cho các loại xe Wave, Future từ năm 2008 trở đi, Winner, Blade, Super cup. Yamaha: + Dòng xe tay ga: Nouvo (1-5), Nozza, Acruzo, Grand, Janus. + Dòng xe số: Exciter, (Jupiter, Sirius sau 2010). Suzuki: + Dòng xe tay ga: Address, Hayate + Dòng xe số: Viva, Axelo |
PTZ5L | 12V - 4Ah | 250.000 | 25.000 | 225.000 | 113 x 70 x 85 (mm) | 1,65 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga không có Idling Stop: Air blade, Click. + Dòng xe số cho các loại xe Wave, Future từ năm 2008 trở đi, Winner, Blade, Super cup. Yamaha: + Dòng xe tay ga: Nouvo (1-5), Nozza, Acruzo, Grand, Janus. + Dòng xe số: Exciter, (Jupiter, Sirius sau 2010). Suzuki: + Dòng xe tay ga: Address, Hayate + Dòng xe số: Viva, Axelo |
PTZ6L | 12V - 6Ah | 297.000 | 30.000 | 267.000 | 113 x 70 x 105 (mm) | 2,05 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga có Idling Stop: Air blade, Click, Vision, SH Mode, SH, PCX Yamaha: : + Dòng xe tay ga: Janus Suzuki: + Dòng xe tay ga: Impulse |
PTX6HL | 12V - 5Ah | 260.000 | 35.000 | 225.000 | 120 x 60 x 130 (mm) | 2 kg | Honda: + Dòng xe số cho các loại xe Wave, Future từ trước năm 2008, Yamaha: : + Dòng xe số: Dòng xe Sirius, Jupiter trước năm 2010 Suzuki: + Dòng xe số: Magic,Star, Elegant. |
PTZ6HL | 12V - 6Ah | 270.000 | 35.0000 | 235.00 | 120 x 60 x 130 (mm) | 2,1 kg | Honda: + Dòng xe số cho các loại xe Wave, Future từ trước năm 2008, Yamaha: : + Dòng xe số: Dòng xe Sirius, Jupiter trước năm 2010 Suzuki: + Dòng xe số: Magic,Star, Elegant. |
PTZ7L | 12V - 7Ah | 390.000 | 45.000 | 345.000 | 113 x 70 x 130 (mm) | 2,5 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga : SH (Nhập), LEAD ( đời trước 2010), SCR, Dylan. Piaggio : + PIAGGIO LIBERTY |
PTZ7A | 12V - 7Ah | 390.000 | 50.000 | 340.000 | 150 x 84 x 93 (mm) | 2,6 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga : Spacy. SYM : + Dòng xe tay ga: Attila, Shark, Excel, Joyride, Enjoy. Piaggio : + Vespa, Fly. |
PTZ9 | 12V - 9Ah | 420.000 | 60.000 | 360.000 | 150 x 87 x 105 (mm) | 3,2 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga : Spacy. SYM : + Dòng xe tay ga: Attila, Shark, Excel, Joyride, Enjoy. Piaggio : + Vespa, Fly. |
4. Ắc quy xe máy Troy
Model | Giá Mới (Đã VAT) | Giá thu bình hư | Giá đổi cũ (Đã VAT) | LẮP XE |
---|---|---|---|---|
TTX5L (Lùn) | 250.000 | 30.000 | 220.000 | Wave RS, Future II |
TTX6L (Trung) | 320.000 | 30.000 | 290.000 | Honda SH mode,... |
TTX6 (Cao) | 270.000 | 30.000 | 240.000 | Dream, Sirius,... |
TTX8 (SH nhập) | 430.000 | 40.000 | 390.000 | Piaggio, SH Ý,... |
Bước 3: Tìm địa chỉ cung cấp ắc quy xe máy uy tín, chính hãng
Hiện nay, mọi người có thể dễ dàng mua và thay thế ắc quy xe máy ở bất kì đâu như tiệm sửa xe, cửa hàng phụ tùng xe máy hoặc Đại lý ắc quy thì đều có.
Nhưng điều quan trọng là họ có biết kiểm tra có phải ắc quy hư do lỗi sản xuất của nhà máy để đổi mới ngay lập tức, hay biết ắc quy xe máy hết điện và chỉ cần sạc lại là OK, và họ có hỗ trợ kiểm tra DINAMO, đề,…
Thấu hiểu những vấn đề đó, Cửa hàng bán bình ắc quy tại Đà Nẵng – Ắc quy Trung Nguyên cam kết:
- Ắc Quy Xe Máy mới 100%, giá sỉ
- Bảo hành chính hãng, đổi mới ngay lập tức nếu kiểm tra thấy ắc quy hư hỏng do lỗi SX nhà máy như: sạc không vào, sạc xong thì test không đủ điện.
- Tặng thêm 1 tháng bảo hành chính hãng
- Thu mua lại ắc quy cũ Đà Nẵng, ắc quy phế liệu